Nếu bạn đang là người kinh doanh thì chắc chắn cần phải xem qua các loại hóa đơn điện tử. Nó giúp quá trình thanh toán của bạn được chính xác và tiết kiệm được rất nhiều thời gian cho công việc khác. Bài viết sẽ tổng hợp một số thông tin về bảng giá hóa đơn điện tử từ các phần mềm mới nhất.
Bảng giá phổ biến hiện nay
Đối với những công ty, doanh nghiệp, các cơ sở kinh doanh thì các phần mềm in hóa đơn như easyinvoice, fpt, viettel, vnpt, bkav,…đã không còn quá xa lạ. Tuy nhiên, không phải phần mềm nào bạn cũng nắm rõ giá dịch vụ. Hãy tham khảo để có sự so sánh và chọn lựa phù hợp nhé.
Bảng giá của Easyinvoice
Easyinvoice là phần mềm hóa đơn điện tử đang được nhiều người ưu tiên chọn lựa. Phần mềm này cho phép bạn tạo lập, phát hành, chuyển đổi hóa đơn. Bên cạnh đó, người dùng được khởi tạo hóa đơn theo yêu cầu cá nhân. Các thông tin lưu trữ lên đến 10 năm, bạn sử dụng máy nào cũng có thể truy cập dễ dàng. Nó còn hỗ trợ cập nhật thông tin sản phẩm và khách hàng. Dưới đây là bảng báo giá hóa đơn điện tử Easyinvoice chi tiết nhất.
STT | Gói cước | Số lượng HĐ | Đơn giá |
1 | 300 | 300 | 450.000 |
2 | 500 | 500 | 640.000 |
3 | 1000 | 1000 | 1.000.000 |
4 | 3000 | 3000 | 2.200.000 |
5 | 5000 | 5000 | 3.100.000 |
6 | 10000 | 10000 | 5.600.000 |
Bảng giá của Bkav
Đối với phần mềm Bkav thì bạn không bị giới hạn số lần sử dụng, thông tin hóa đơn được bảo mật tốt. Bạn có thể tích hợp chung với phần mềm kế toán của doanh nghiệp dễ dàng. Tuy nhiên, giá của dịch vụ sẽ nhích hơn so với Easyinvoice.
STT | Tên gói cước | Số lượng | Giá tiền (VNĐ) |
1 | eHDTN-100 | 100 | 200,000 |
2 | eHDTN-200 | 200 | 350,000 |
3 | eHDTN -300 | 300 | 460,000 |
4 | eHDTN -500 | 500 | 650,000 |
5 | eHDTN -1000 | 1,000 | 990,000 |
6 | eHDTN -2000 | 2,000 | 1,300,000 |
7 | eHDTN -3000 | 3,000 | 1,700,000 |
8 | eHDTN -5000 | 5,000 | 2,550,000 |
9 | eHDTN -7000 | 7,000 | 3,400,000 |
10 | eHDTN -10000 | 10,000 | 4,000,000 |
11 | eHDTN -15000 | 15,000 | 5,400,000 |
12 | eHDTN -20000 | 20,000 | 6,950,000 |
13 | eHDTN -Max | > 20, 000 | Liên hệ trực tiếp |
Bảng giá của Fpt
Bạn sẽ nhận được các tính năng tương tự phần mềm khác, hóa đơn điện tử của Fpt cũng lưu trữ thông tin được 10 năm. Kèm theo đó là một số quy định chính sách khách hàng như không tính phí lắp đặt, bảo hành trọn đời, bảo mật và không giới hạn thời gian sử dụng.
Số lượng | Đơn giá | Ghi chú |
100 hóa đơn | 250.000 | Khuyến mại tháng 04.2022Gói trên 1.500 hóa đơn giảm 10%Gói trên 3.500 hóa đơn giảm 15%Gói trên 12.000 hóa đơn giảm 20%Gói trên 25.000 hóa đơn giảm 30% |
200 hóa đơn | 350.000 | |
300 hóa đơn | 467.500 | |
500 hóa đơn | 697.500 | |
1.000 hóa đơn | 1.225.000 | |
2.000 hóa đơn | 1.900.000 | |
3.000 hóa đơn | 2.350.000 | |
5.000 hóa đơn | 3.475.000 | |
7.000 hóa đơn | 4.300.000 | |
10.000 hóa đơn | 5.450.000 | |
12.000 hóa đơn | 6.400.000 | |
15.000 hóa đơn | 7.975.000 | |
20.000 hóa đơn | 9.100.000 | |
>20.000 hóa đơn | Liên hệ để có giá tốt nhất |
Bảng giá của Misa meinvoice
Tính năng của Misa meinvoice là không giới hạn số lượng người dùng, duy trì dịch vụ hàng năm và lưu trữ thông tin lên đến 10 năm. Kèm theo là một số tiện lợi tương tự các phần mềm khác, nhân viên sẽ tư vấn cho bạn. Bảng giá dưới đây sẽ giúp người dùng dễ chọn lựa hơn.
Số thứ tự | Số lượng | Giá dịch vụ |
MEIR-300 | Gói 300 hóa đơn | 395.000 VNĐ/Gói |
MEIR-500 | Gói 500 hóa đơn | 500.000 VNĐ/Gói |
MEIR-1.000 | Gói 1.000 hóa đơn | 800.000 VNĐ/Gói |
MEIR-2.000 | Gói 2.000 hóa đơn | 1.290.000 VNĐ/Gói |
MEIR-5.000 | Gói 5.000 hóa đơn | 3.990.000 VNĐ/Gói |
MEIR-10.000 | Gói 10.000 hóa đơn | 31.000.000 VNĐ/Gói |
Bảng giá của Sinvoice Viettel
Hóa đơn điện tử của viettel cung cấp giải pháp quản lý hóa đơn trên nền điện tử cho doanh nghiệp. Phần mềm hóa đơn điện tử sinvoice giúp lưu trữ dữ liệu của các hóa đơn và tra cứu hóa đơn điện tử sinvoice. Kèm theo đó, việc sử dụng hóa đơn điện tử sinvoice bạn được phép nhận và truyền các thông tin. Tất cả sẽ có nhân viên hướng dẫn sử dụng hóa đơn điện tử sinvoice. Viettel là cơ quan chủ quản tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội. Cùng tìm hiểu về hoá đơn điện tử viettel với mức giá dịch vụ hóa đơn điện tử sinvoice hiện tại sau đây:
TT | Số lượng | Giá bán trước VAT | Giá bán đã bao gồm VAT |
1 | 300 | 298.000 | 346.700 |
2 | 500 | 420.000 | 471.000 |
3 | 1.000 | 650.000 | 744.000 |
4 | 2.000 | 980.000 | 1.156.000 |
5 | 3.000 | 1.450.000 | 1.585.000 |
6 | 5.000 | 2.150.000 | 2.355.000 |
7 | 7.000 | 2.830.000 | 3.103.000 |
8 | 10.000 | 3.500.000 | 3.840.000 |
9 | 20.000 | 5.900.000 | 6.480.000 |
10 | >=20.000 | Giá bán= 300 * số lượng | Giá bán = 320 * Số lượng |
Bảng giá của VNPT
Phần mềm hóa đơn điện tử của Vnpt cũng khá phổ biến với thủ tục đơn giản, nhưng tính năng không quá nhiều. Điển hình như miễn phí 1 năm đầu sử dụng, có hệ thống dự phòng, lưu trữ dữ liệu,…Bạn nên xem qua bảng giá dịch vụ hóa đơn điện tử chi tiết để chọn lựa dễ dàng.
Gói dịch vụ của VNPT | Số lượng | Tống gói cước |
HD 300 | 300 | 400.000 |
HD 500 | 500 | 520.000 |
HD 1000 | 1.000 | 770.000 |
HD 2000 | 2.000 | 1.500.000 |
HD 5000 | 5.000 | 2.450.000 |
HD 10.000 | 10.000 | 3.700.000 |
HDMAX | 1.000.000 | 320.000.000 |
Bảng giá của Minvoice
Theo nhiều người từng sử dụng hóa đơn điện tử cho cơ sở từ Minvoice không cung cấp quá nhiều dịch vụ cho người dùng. Tùy thuộc vào thói quen sử dụng mà bạn chọn lựa các phần mềm cung cấp hóa đơn điện tử. Nhìn chung, nó vẫn đáp ứng các yêu cầu doanh nghiệp về in hóa đơn và quản lý đơn cho khách hàng.
Gói dịch vụ | Số lượng đơn giá | Tổng giá dịch vụ |
M200 | Gói 200 hóa đơn | 200.000 |
M300 | Gói 300 hóa đơn | 320.000 |
M500 | Gói 500 hóa đơn | 440.000 |
M1000 | Gói 1.000 hóa đơn | 690.000 |
M2000 | Gói 2.000 hóa đơn | 1.380.000 |
M3000 | Gói 3.000 hóa đơn | 1.960.000 |
M5000 | Gói 5.000 hóa đơn | 2.600.000 |
M10.00 | Gói 10.000 hóa đơn | 3.800.000 |
Bảng giá của E-invoice
Khi chọn lựa sử dụng mẫu hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp thông qua phần mềm E-invoice thì bạn có thể chọn lựa mẫu mã đa dạng với phần mềm hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp. Bạn được quyền tự đưa ra mẫu hóa đơn bán hàng để các địa điểm cung cấp dịch vụ thực hiện, phí sẽ được chuyển sang năm tài chính tiếp theo. Bên dưới là giá hóa đơn điện tử cho E-invoice cụ thể.
Gói cược | Số lượng | Giá dịch vụ |
HD 300 | 300 | 350.000 |
HD 500 | 500 | 460.000 |
HD 1.000 | 1.000 | 830.000 |
HD 2.000 | 3.000 | 1.450.000 |
HD 5.000 | 5.000 | 2.850.000 |
HD 10.000 | 10.000 | 3.700.000 |
HD Max | > 20.000 | Liên hệ |
Bảng giá của Vina
Dịch vụ hóa đơn điện tử cho công ty từ Vina thì bạn cũng sẽ thực hiện chức năng chính là phát hành hóa đơn điện tử cho khách hàng, in hoặc thay đổi chữ ký số. Ngoài ra, nếu có phát sinh thêm các loại ưu đãi thì website chính sẽ có cập nhật cụ thể. Xét về cơ bản, bạn vẫn có thể sử dụng khởi tạo tạo khoản các dịch vụ như những loại hình hóa đơn điện tử khác.
Gói dịch vụ | Số lượng | Đơn giá |
VINA STANDARD 100 | 100 | 200,000 |
VINA STANDARD 200 | 200 | 300,000 |
VINA STANDARD 300 | 300 | 370,000 |
VINA STANDARD 500 | 500 | 550,000 |
VINA STANDARD 1000 | 1000 | 780,000 |
VINA STANDARD 2.000 | 2000 | 1,250,000 |
VINA STANDARD 3.000 | 3,000 | 2,150,000 |
VINA STANDARD 5.000 | 5,000 | 2,600,000 |
VINA STANDARD 10.000 | 10,000 | 4,600,000 |
Bảng giá dịch vụ Hóa đơn điện tử của Newsun Vina
Dịch vụ hóa đơn điện tử của Newsun Vina mang đến cho các cơ sở kinh doanh những tiện ích vô cùng thiết thực trong thời gian 10 năm. Bạn có thể tích hợp với các phần mềm khác, khởi tạo tài khoản, nhập dữ liệu tự động, nhận hoặc truyền dữ liệu lên cơ quan thuế nhanh chóng. Ngoài ra, ứng dụng chứa đựng hơn 100 mẫu hóa đơn cho người dùng chọn lựa. Hệ thống bảo mật được thiết lập nhiều lớp khác nhau, nó đảm bảo tính riêng tư cho doanh nghiệp của bạn. Người dùng còn có thể sở hữu những tính năng nổi bật sau đây:
- Ký và xuất hóa đơn đồng loạt cho khách hàng chỉ với 2 phút.
- Bạn được phép phát hành, điều chỉnh và quản lý hóa đơn trên điện thoại.
- Tích hợp sẵn phần mềm kế toán với nhiều hệ điều hành khác nhau.
- Lập biên bản và hợp đồng trên phần mềm kết hợp ký điện tử.
- Ứng dụng tương thích với mọi phần mềm kế toán, quản trị khác.
- Phân quyền cho mô hình mẹ – con và không giới hạn điểm truy cập.
STT | Gói cước dịch vụ | Số lượng của HĐ | Đơn giá tổng |
1 | N-300 | 300 | 350.000 |
2 | N-500 | 500 | 540.000 |
3 | N-1000 | 1000 | 900.000 |
4 | N-3000 | 3000 | 2.000.000 |
5 | N-5000 | 5000 | 3.000.000 |
6 | N-10000 | 10000 | 5.400.000 |
Bên trên là các thông tin tổng hợp nhằm làm rõ giá dịch vụ hóa đơn điện tử hiện nay. Nếu quý khách muốn tìm đăng ký giá tốt có thể tìm đến NewSun Vina để cập nhật được bảng giá tốt nhất. Tại website bạn sẽ được cung cấp đầy đủ các thông tin về dịch vụ bảng giá hóa đơn điện tử.